Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ) là gì?

Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone

Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ) là gì?

Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone là một hợp chất hóa học được sử dụng như một chất chống ô nhiễm và chất bảo quản thực phẩm. Nó thường được sử dụng để gia tăng thời gian bảo quản của thực phẩm bằng cách ngăn chặn sự oxy hóa và sự biến đổi mà thường xảy ra khi thực phẩm tiếp xúc với không khí và ánh sáng. TBHQ thường được thêm vào thực phẩm như dầu ăn, bơ, thực phẩm chiên. Và nhiều sản phẩm thực phẩm đã chế biến khác.

TBHQ có tên đầy đủ là “tert-Butylhydroquinone,” và nó là một dẫn xuất của hydroquinone. Nó được chấp nhận là một chất chống ô nhiễm và chất bảo quản thực phẩm an toàn khi sử dụng theo mức độ có giới hạn. Tuy nhiên, có một số quan ngại về an toàn và tác động của nó trên sức khỏe con người khi được sử dụng một cách quá mức trong một thời gian dài. Do đó, cần tuân thủ các quy định và hướng dẫn về việc sử dụng TBHQ trong thực phẩm.

Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone

Cấu tạo, tính chất và ứng dụng của Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ) là gì?

Cấu tạo của Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ) là gì?

  • Công thức hóa học: C₁₀H₁₄O₂
  • Công thức cấu tạo: TBHQ là dẫn xuất của hydroquinone. Trong đó một nhóm tert-butyl (-C(CH₃)₃) gắn tại vị trí số 4 của vòng benzen.

Cấu trúc phân tử:

  • Vòng benzen (C₆H₆) đóng vai trò là khung chính của phân tử.
  • Nhóm hydroxyl (-OH) liên kết tại vị trí số 1 của vòng benzen. Giúp TBHQ hoạt động như chất chống oxy hóa nhờ khả năng trung hòa các gốc tự do.
  • Nhóm tert-butyl (-C(CH₃)₃) gắn tại vị trí số 4 của vòng benzen, làm tăng tính ổn định và độ bền của phân tử.

Tính chất của Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ) là gì?

Tính chất vật lý của Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ):

  • Trạng thái: Rắn, kết tinh dạng bột hoặc tinh thể trắng, dễ vón cục khi tiếp xúc với độ ẩm.
  • Độ tan: Tan trong ethanol, methanol, ether, acetone; ít tan trong nước (1,2 g/L ở 25 °C).
  • Nhiệt độ nóng chảy: 126 – 128 °C, phân hủy nếu vượt quá giới hạn này.
  • Nhiệt độ sôi: Khoảng 273 °C, dễ bay hơi ở nhiệt độ cao.
  • Mùi: Mùi nhẹ đặc trưng, không gây khó chịu nhưng có thể kích thích hô hấp nếu hít quá mức.
  • Khối lượng phân tử: 166,22 g/mol, thuộc nhóm phenol alkyl hóa.
  • Tỉ trọng: 1,05 g/cm³ ở 20 °C, ổn định trong điều kiện thường.
  • Áp suất hơi: Thấp ở nhiệt độ phòng, giúp hạn chế bay hơi vào không khí.

Tính chất hóa học của Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ):

  • Công thức hóa học: C₁₀H₁₄O₂, bao gồm vòng benzen gắn nhóm hydroxyl (-OH) và tert-butyl (-C(CH₃)₃).
  • Nhóm chức: Hai nhóm hydroxyl (-OH) ở vị trí para trên vòng benzen, giúp TBHQ hoạt động như chất khử mạnh.
  • Tính khử: Nhóm -OH dễ nhường proton, tạo ra gốc tự do ổn định, ngăn cản quá trình oxy hóa lipid và protein.
  • Phản ứng oxy hóa: TBHQ bị oxy hóa thành quinone (C₁₀H₁₂O₂), mất tính chống oxy hóa.
  • Tính bền nhiệt: Ổn định ở nhiệt độ chiên rán (150 – 200 °C), duy trì hoạt tính mà không phân hủy.
  • Độ pH ổn định: Từ 4 đến 8, hoạt động hiệu quả trong môi trường trung tính và hơi axit.
  • Phản ứng với kim loại: Kết hợp với ion kim loại như Fe²⁺, Cu²⁺. Ngăn chặn sự xúc tác oxy hóa trong thực phẩm.

Ứng dụng của Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ) là gì?

1. Trong Công nghiệp Thực phẩm

TBHQ hoạt động bằng cách hiến electron từ nhóm hydroxyl (-OH) trên vòng phenolic cho các gốc tự do như ROO• và RO• sinh ra trong quá trình oxy hóa lipid. Quá trình này ngăn chặn sự hình thành hydroperoxide (ROOH) và kéo dài thời gian ổn định của chất béo.

  • Dầu ăn và mỡ động vật: TBHQ bảo vệ liên kết đôi trong axit béo không bão hòa. Giảm tốc độ phân hủy lipid.
  • Thực phẩm chiên rán: Ức chế quá trình polymer hóa lipid dưới nhiệt độ cao. Duy trì độ giòn và màu sắc.
  • Hạt, bánh kẹo và thực phẩm đóng hộp: Chặn phản ứng oxy hóa với oxy không khí, kéo dài hạn sử dụng.

2. Trong Công nghiệp Dược phẩm

TBHQ bảo vệ dược chất bằng cách vô hiệu hóa các gốc tự do thông qua quá trình khử electron. Đặc biệt tại vị trí các nhóm chức dễ bị oxy hóa như nhóm hydroxyl (-OH) và cacbonyl (C=O). TBHQ còn hoạt động như chất kỵ nước, hạn chế sự thâm nhập của oxy.

  • Vitamin A, E, D và dầu cá: Ổn định cấu trúc liên kết đôi, ngăn sự phá vỡ do oxy hóa.
  • Dược chất nhạy cảm với oxy: Giảm tốc độ suy giảm hoạt tính thông qua việc chặn các phản ứng dây chuyền tự do.

3. Trong Công nghiệp Mỹ phẩm

TBHQ hoạt động bằng cách trung hòa các gốc peroxy (ROO•) và alkoxy (RO•) phát sinh trong quá trình oxy hóa lipid và sắc tố. Nó duy trì tính toàn vẹn của các hợp chất hữu cơ dễ bị phá vỡ dưới tác động của ánh sáng và oxy.

  • Kem dưỡng da và dầu gội: Ổn định cấu trúc lipid trong thành phần dưỡng ẩm, kéo dài hạn sử dụng.
  • Màu sắc và hương thơm: TBHQ bảo vệ cấu trúc phân tử của các sắc tố và hợp chất tạo mùi. Ngăn chặn sự phân hủy sinh hóa.

4. Trong Công nghiệp Nhựa và Cao su

TBHQ ngăn cản phản ứng oxy hóa dây chuyền trong polymer bằng cách hiến electron cho các gốc peroxy (ROO•), phá vỡ quá trình tấn công liên kết C-C và C-H trong mạch polymer.

  • Nhựa và cao su: Làm chậm quá trình lão hóa, duy trì tính đàn hồi và độ bền cơ học.
  • Chất phụ gia trong polymer: Ổn định cấu trúc polymer, g
  • iảm sự phân hủy dưới tác động nhiệt và tia UV.

5. Trong Nghiên Cứu Khoa Học

TBHQ được sử dụng để kiểm soát quá trình oxy hóa trong các mẫu sinh học. Duy trì tính toàn vẹn của protein, enzyme và tế bào. Cấu trúc phenolic của TBHQ giúp bảo vệ nhóm thiol (-SH) trong protein và enzyme khỏi quá trình oxy hóa.

  • Thí nghiệm sinh học: Ngăn chặn sự hình thành các gốc tự do trong môi trường nuôi cấy tế bào.
  • Nghiên cứu stress oxy hóa: Bảo vệ tế bào trước tác động của H2O2 và các chất oxy hóa mạnh, hỗ trợ nghiên cứu cơ chế chống oxy hóa.

6. Danh Sách Ứng Dụng Sáng Tạo

  • Ổn định sắc tố tự nhiên trong mỹ phẩm hữu cơ: TBHQ bảo vệ nhóm chromophore. Duy trì màu sắc lâu dài.
  • Bảo vệ mùi hương trong nước hoa: Giữ nguyên cấu trúc phân tử của các hợp chất dễ bay hơi.
  • Ổn định enzyme và protein trong chế phẩm sinh học: Chặn quá trình oxy hóa nhóm thiol (-SH) và amin (-NH2).
  • Ngăn chặn quá trình oxy hóa trong sơn và mực in: Duy trì độ bền màu và tính đàn hồi của lớp sơn.
  • Ứng dụng trong công nghệ pin sinh học: Bảo vệ các chất điện cực hữu cơ. Nâng cao hiệu suất và tuổi thọ pin.

 

Mua Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ)  tại Hà Nội, Sài Gòn

Hiện tại, Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ)  đang có sẵn tại KDCCHEMICAL với số lượng lớn.

Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ) , Trung Quốc.

Quý khách có nhu cầu mua và sử dụng hóa chất Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ)  của KDCCHEMICAL. Hãy liên hệ ngay số Hotline 0867.883.818 Hoặc truy cập trực tiếp website                

Cung cấp, mua bán hóa chất Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ) giá tốt, giá rẻ ở Hà Nội, ở Sài Gòn.

Mua Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ)  ở đâu, mua bán PM ở hà nội, mua bán C4H10O2 giá rẻ. Mua bán Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ) dùng trong ngành công nghiệp, sản xuất sơn, mực in, nhựa, ngành thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm, điện tử, nông nghiệp,…

Nhập khẩu Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ)  cung cấp Phụ gia chống Oxy Hóa Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ) .

Hotline: 0867.883.818

Zalo : 0867.883.818

Web: KDCCHEMICAL.VN

Mail: kdcchemical@gmail.com

0