Benzotriazole dùng trong công nghiệp dược phẩm

Benzotriazole dùng trong ngành hàng không vũ trụ

Ứng dụng của Benzotriazole dùng trong công nghiệp dược phẩm

Benzotriazole dùng trong công nghiệp dược phẩm được ứng dụng như một tác nhân ổn định và bảo vệ hoạt chất. Giúp cải thiện độ bền hóa học của dược phẩm. Ngăn ngừa quá trình oxy hóa và kéo dài thời gian bảo quản sản phẩm.

1. Ứng dụng trong ổn định công thức thuốc chứa kim loại

  • Cách sử dụng: BTA được thêm vào công thức bào chế thuốc để kiểm soát sự oxy hóa do ion kim loại.
  • Cơ chế hoạt động: BTA tạo phức bền với ion kim loại (Cu²⁺, Fe³⁺), giảm sự xúc tác oxy hóa làm suy giảm hoạt chất dược phẩm, duy trì độ ổn định của thuốc.

2. Chất ức chế ăn mòn trong thiết bị sản xuất dược phẩm

  • Cách sử dụng: BTA được bổ sung vào hệ thống nước làm mát hoặc bôi trơn trong dây chuyền sản xuất thuốc.
  • Cơ chế hoạt động: Hấp phụ lên bề mặt kim loại, hình thành lớp bảo vệ thụ động chống ăn mòn. Giúp kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm nguy cơ nhiễm tạp chất từ kim loại vào sản phẩm dược phẩm.

3. Kiểm soát ion kim loại trong quá trình tinh chế nguyên liệu dược

  • Cách sử dụng: BTA được thêm vào dung dịch xử lý nguyên liệu dược để loại bỏ ion kim loại không mong muốn.
  • Cơ chế hoạt động: Phản ứng với ion kim loại tạo phức tan hoặc kết tủa. Giúp tăng độ tinh khiết của nguyên liệu. Giảm tác động xúc tác không mong muốn trong tổng hợp hoạt chất.

4. Ứng dụng trong bảo vệ tá dược khỏi quá trình oxy hóa

  • Cách sử dụng: BTA được sử dụng trong bảo vệ tá dược nhạy cảm với oxy hóa. Đặc biệt là polyme sinh học dùng trong dược phẩm.
  • Cơ chế hoạt động: BTA ức chế quá trình oxy hóa do sự hiện diện của ion kim loại. Duy trì đặc tính vật lý và hóa học của tá dược, tăng độ ổn định cho sản phẩm thuốc.

Tỷ lệ sử dụng Benzotriazole dùng trong công nghiệp dược phẩm

  1. Ổn định công thức thuốc chứa kim loại: 0,001% – 0,01% theo khối lượng của công thức. Ức chế sự oxy hóa do ion kim loại mà không ảnh hưởng đến hoạt tính dược chất.

  2. Ức chế ăn mòn trong thiết bị sản xuất dược phẩm: 10 – 100 ppm trong hệ thống nước làm mát hoặc bôi trơn. Bảo vệ bề mặt kim loại mà không gây ảnh hưởng đến sản phẩm dược phẩm.

  3. Kiểm soát ion kim loại trong tinh chế nguyên liệu dược: 0,01% – 0,05% theo khối lượng của dung dịch tinh chế. Loại bỏ ion kim loại mà không gây ô nhiễm hoặc làm thay đổi đặc tính nguyên liệu.

  4. Bảo vệ tá dược khỏi quá trình oxy hóa: 0,002% – 0,01% trong công thức chứa polyme sinh học. Ngăn chặn oxy hóa do ion kim loại mà không ảnh hưởng đến tính chất tá dược.

Benzotriazole dùng trong công nghiệp dược phẩm

Quy trình sử dụng Benzotriazole dùng trong công nghiệp dược phẩm

1: Lựa chọn và kiểm tra chất lượng Benzotriazole

  • Yêu cầu: Sử dụng Benzotriazole có độ tinh khiết cao (≥ 99,5%). Để tránh tạp chất ảnh hưởng đến dược phẩm.
  • Phân tích: Kiểm tra bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC). Hoặc quang phổ hồng ngoại (FTIR) để xác định độ tinh khiết.
  • Kiểm soát nhiễm tạp: Đảm bảo hàm lượng kim loại nặng và hợp chất không mong muốn dưới mức quy định dược điển.

 2: Pha chế dung dịch Benzotriazole

  • Dạng sử dụng: Hòa tan Benzotriazole trong nước cất hoặc dung môi hữu cơ phù hợp (ethanol, methanol).
  • Nồng độ khuyến nghị: 0,01% – 0,05% theo khối lượng tổng dung dịch.
  • Kiểm soát pH: Duy trì pH trung tính (6,5 – 7,5) để tối ưu khả năng hấp phụ của Benzotriazole lên ion kim loại.

3: Ứng dụng Benzotriazole vào quy trình sản xuất dược phẩm

1. Ổn định công thức thuốc chứa kim loại

  • Phương pháp: Thêm dung dịch Benzotriazole vào giai đoạn trộn nguyên liệu dược, đảm bảo phân bố đồng đều.
  • Kiểm tra độ ổn định: Theo dõi ảnh hưởng của Benzotriazole đến hoạt tính dược chất qua các chỉ số hóa lý (pH, độ hòa tan, độ bền nhiệt).

2. Bảo vệ thiết bị sản xuất dược phẩm

  • Phương pháp: Thêm Benzotriazole vào hệ thống nước làm mát hoặc bôi trơn với nồng độ 10 – 100 ppm.
  • Theo dõi hiệu quả: Định kỳ đo mức độ ăn mòn kim loại trong đường ống bằng phương pháp đo điện hóa.

3. Kiểm soát ion kim loại trong quá trình tinh chế nguyên liệu dược

  • Phương pháp: Kết hợp Benzotriazole vào dung dịch rửa nguyên liệu dược, giúp loại bỏ ion kim loại không mong muốn.
  • Giai đoạn lọc: Dùng phương pháp lọc chân không hoặc ly tâm để loại bỏ phức hợp kim loại-Benzotriazole.

4. Ứng dụng trong bảo vệ tá dược

  • Phương pháp: Kết hợp Benzotriazole với tá dược polyme sinh học hoặc dung môi hữu cơ trong quá trình chuẩn bị viên nang/viên nén.
  • Kiểm soát tác động: Đánh giá sự thay đổi của polyme bằng phổ UV-Vis để xác nhận hiệu quả bảo vệ.

 

Mua 1-2-3-Benzotriazole Needle C₆H₅N₃ ở đâu?

Hiện tại,  1-2-3-Benzotriazole Needle C₆H₅N₃  đang có sẵn tại KDCCHEMICAL với số lượng lớn. Sản phẩm 1-2-3-Benzotriazole Needle C₆H₅N₃ được bán ra với mức giá tốt nhất trên thị trường.

1-2-3-Benzotriazole Needle C₆H₅N₃, Trung Quốc.

Quý khách có nhu cầu mua và sử dụng hóa chất 1-2-3-Benzotriazole Needle C₆H₅N₃   của KDCCHEMICAL hãy liên hệ ngay số Hotline 0868.520.018 hoặc truy cập trực tiếp website kdcchemical.vn để được tư vấn và hỗ trợ trực tiếp từ hệ thống các chuyên viên.

Cung cấp, mua bán hóa chất 1-2-3-Benzotriazole Needle C₆H₅N₃ giá tốt, giá rẻ ở Hà Nội, ở Sài Gòn.

Mua 1-2-3-Benzotriazole Needle C₆H₅N₃ ở đâu, mua bán 1-2-3-Benzotriazole Needle C₆H₅N₃ ở Hà Nội, mua bán 1-2-3-Benzotriazole Needle C₆H₅N₃   giá rẻ, Mua bán 1-2-3-Benzotriazole Needle C₆H₅N₃      

Nhập khẩu 1-2-3-Benzotriazole Needle C₆H₅N₃, cung cấp 1-2-3-Benzotriazole Needle C₆H₅N₃ .

Zalo – Viber: 0868.520.018

Web: kdcchemical.vn 

Mail: kdcchemical@gmail.com

0